1 | Dũng CM | K46 | KSTN | University of Amsterdam, the Netherland. | | Data Scientist | CNTT, Nghiên cứu | The Netherland | . Giải nhất sinh viên nghiên cứu khoa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội (2004,2006) 2. Giải ba sinh viên nghiên cứu khoa học, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2004) 3. Giải nhì sinh viên nghiên cứu khoa học, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2006) 4. Giải nhì sinh viên nghiên cứu khoa học – VIFOTEC (2006) |
2 | Dũng NT | K46 | KSTN | Barlays Investment Bank | | Software Engineer | CNTT, Ngân hàng | | |
3 | Hoàng TM | K46 | KSTN | Esmart systems, Halden, Norway | | Data scientist | Toán Tin, Nghiên cứu | Norway | 1. Gỉai nhất sinh viên nghiên cứu khoa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội (2004,2006)
2. Gỉai ba sinh viên nghiên cứu khoa học, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2004)
3. Gỉai nhì sinh viên nghiên cứu khoa học, Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (2006)
4. Gỉai nhì sinh viên nghiên cứu khoa học – VIFOTEC (2006) |
4 | HỒNG DM | K46 | KSTN | Warwick University | | Nghiên cứu sinh | | United Kingdom | 1. Manh Hong Duong, Mark A. Peletier, Johannes Zimmer. Conservative-dissipative approximation schemes for a generalized Kramers equation. Submitted 2012.
2. Manh Hong Duong, Vaios Laschos, Michiel Renger. Wasserstein gradient flows from large deviations of thermodynamic limits. Submitted 2012. |
5 | NGỌC BTB | K46 | KSTN | UC Irive, US; ĐH Bách Khoa Hà Nội | | Giảng viên | Toán học, Giảng dạy | | |
6 | Thành NM | K46 | KSTN | Navisoft | | Quản lý dự án | | | |
7 | Thành NT | K46 | KSTN | Viện Toán Ứng Dụng và Tin Học, Đại học Bách Khoa Hà Nội | | Giảng viên | | | 1. Một phương pháp cải tiến tìm kiếm ảnh trên cơ sở hình dạng và ứng dụng trong GIS, Tạp chí tin học và điều khiển học, 2010 2. Kiểm tra tính tích hợp của thị trường xuất khẩu thủy sản dựa trên mô hình cộng tích trong trường hợp mẫu nhỏ, Tạp chí kinh tế đối ngoại, 2010 3. Mô hình đồng tích hợp và ứng dụng xây dựng chỉ số giá thủy sản, Tạp chí toán ứng dụng, 2009 4. Đề tài cấp bộ : Mô hình chuỗi thời gian nhiều chiều, mô hình cộng tích và ứng dụng xây dựng chỉ số giá các mặt hàng xuất khẩu thủy sản Việt Nam B2009 08-52 |
8 | Toàn PT | K46 | KSTN | Ngân hàng VIETIN | | Nhân viên phần mềm | CNTT, Ngân hàng | | |
9 | Trọng TV | K46 | KSTN | FRD - FPT SOFT WARE | phó giám đốc | Phó GĐ cty thành viên | CNTT | | |
10 | Tuấn TĐ | K46 | KSTN | Công ty Cổ phần Xếp hạng Tín nhiệm Doanh nghiệp Việt Nam (CRV) | phó giám đốc | Phó Giám đốc | CNTT, Kinh doanh | | -Tham gia đề tài cấp NN, 2009: Báo cáo “Mô hình tổng quát động ngẫu nhiên phân tích tác động của các cú shock đối với nền kinh tế”, Nguyễn Khắc Minh – Trần Đình Tuấn tại Hội thảo khoa học “Shock và tác động của chính sách đến nền kinh tế” – Trong khuôn khổ của nhiệm vụ Nghị định thư Việt Nam - Thái Lan: "Các mô hình xác định cơ cấu kinh tế, nguồn tăng trưởng và ảnh hưởng của chính sách đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam từ năm 1996-2005" - Đại học Kinh tế quốc dân. -Tham gia Ban biên soạn “Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010, 2011, 2012” - Văn phòng Chủ tịch nước chỉ đạo. - Thành viên Ban tổ chức “Hội thảo các vấn đề kinh tế-tài chính và ứng dụng toán học” năm 2009 do Hội Ứng dụng Toán học Việt Nam tổ chức. - Thành viên Ban tổ chức “Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 về ứng dụng toán học” năm 2010 do Hội ứng dụng Toán học Việt Nam tổ chức. - Thành viên Ban tổ chức Lễ công bố “Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam” các năm 2010, 2011, 2012 do Văn phòng Chủ tịch nước tổ chức tại Phủ Chủ tịch. |
11 | Yên TTH | K46 | KSTN | University of Florida | | Nghiên cứu sinh | Toán ứng dụng | United States of America | |